Công thức Excel: Kiểm tra xem một ô có chứa văn bản cụ thể không
Đây là hướng dẫn cung cấp một số công thức để kiểm tra xem một ô có chứa văn bản cụ thể hay không và trả về TRUE và FALSE như hình ảnh chụp màn hình bên dưới, đồng thời giải thích các đối số và cách công thức hoạt động.
Công thức 1 Kiểm tra xem một ô có chứa văn bản cụ thể (không phân biệt chữ hoa chữ thường)
Công thức chung:
=ISNUMBER(SEARCH(substring,text)) |
Lập luận
Substring: the specific text you want to search in the cell. |
Text: the cell or text string you want to check if contains a specific text (the argument substring) |
Giá trị trả lại:
Công thức này trả về một giá trị logic. Nếu ô chứa chuỗi con, công thức trả về TRUE hoặc trả về FALSE.
Công thức này hoạt động như thế nào
Ở đây bạn muốn kiểm tra xem ô B3 có chứa văn bản trong C3 hay không, hãy sử dụng công thức bên dưới
=ISNUMBER(SEARCH(C3,B3)) |
Ấn Bản đăng ký hạng mục thi phím để nhận kết quả kiểm tra.
Giải thích
TÌM KIẾM function: hàm SEARCH trả về vị trí của ký tự đầu tiên của find_text trong within_text, nếu nó không tìm thấy find_text, nó sẽ trả về lỗi #VALUE! giá trị lỗi. Đây TÌM KIẾM (C3, B3) sẽ tìm vị trí của văn bản trong ô C3 trong ô B3, nó trả về 22.
Hàm ISNUMBER: hàm ISNUMBER sẽ kiểm tra xem giá trị trong ô có phải là giá trị số hay không và trả về giá trị logic. Trả về TRUE cho biết ô chứa giá trị số hoặc trả về FALSE. Đây ISNUMBER (TÌM KIẾM (C3, B3)) sẽ kiểm tra xem kết quả của hàm SEARCH có phải là giá trị số hay không.
Công thức 2 Kiểm tra xem ô có chứa văn bản cụ thể không (phân biệt chữ hoa chữ thường)
Công thức chung:
=ISNUMBER(FIND(substring,text)) |
Lập luận
Substring: the specific text you want to search in the cell. |
Text: the cell or text string you want to check if contains a specific text (the argument substring). |
Giá trị trả lại:
Công thức này trả về một giá trị logic. Nếu ô chứa chuỗi con, công thức trả về TRUE hoặc trả về FALSE.
Công thức này hoạt động như thế nào
Ở đây bạn muốn kiểm tra xem ô B4 có chứa văn bản trong C4 hay không, hãy sử dụng công thức bên dưới
=ISNUMBER(FIND(C4,B4)) |
Ấn Bản đăng ký hạng mục thi chìa khóa để kiểm tra.
Giải thích
TÌM function: hàm FIND lấy vị trí của ký tự đầu tiên của find_text trong within_text, nếu nó không tìm thấy find_text, nó sẽ trả về lỗi #VALUE! giá trị lỗi và nó phân biệt chữ hoa chữ thường. Đây TÌM (C4, B4) sẽ tìm vị trí của văn bản trong ô C4 bên trong ô B4 và nó trả về lỗi #VALUE! giá trị lỗi ..
Hàm ISNUMBER: hàm ISNUMBER sẽ kiểm tra xem giá trị trong ô có phải là giá trị số hay không và trả về giá trị logic. Trả về TRUE cho biết ô chứa giá trị số hoặc trả về FALSE. Đây ISNUMBER (TÌM (C4, B4)) sẽ kiểm tra xem kết quả của hàm FIND có phải là giá trị số hay không.
Tệp mẫu
Công thức tương đối
- Kiểm tra xem ô có chứa một trong nhiều thứ không
Hướng dẫn này cung cấp công thức để kiểm tra xem một ô có chứa một trong một số giá trị trong Excel hay không, đồng thời giải thích các đối số trong công thức và cách công thức hoạt động. - Kiểm tra xem ô có chứa một trong một số giá trị nhưng loại trừ các giá trị khác không
Hướng dẫn này sẽ cung cấp một công thức để xử lý nhanh tác vụ kiểm tra xem một ô có chứa một trong các giá trị nhưng loại trừ các giá trị khác trong Excel hay không và giải thích các đối số của công thức. - Kiểm tra xem ô có chứa một trong những thứ không
Giả sử trong Excel, có một danh sách các giá trị trong cột E, bạn muốn kiểm tra xem các ô trong cột B có chứa tất cả các giá trị trong cột E hay không và trả về TRUE hoặc FALSE. - Kiểm tra xem ô có chứa số không
Đôi khi, bạn có thể muốn kiểm tra xem một ô có chứa các ký tự số hay không. Hướng dẫn này cung cấp một công thức sẽ trả về TRUE nếu ô chứa số, FALSE nếu ô không chứa số.
Các công cụ năng suất văn phòng tốt nhất
Kutools for Excel - Giúp Bạn Nổi Bật Giữa Đám Đông
Kutools for Excel Tự hào có hơn 300 tính năng, Đảm bảo rằng những gì bạn cần chỉ là một cú nhấp chuột...

Office Tab - Cho phép đọc và chỉnh sửa theo tab trong Microsoft Office (bao gồm Excel)
- Một giây để chuyển đổi giữa hàng chục tài liệu đang mở!
- Giảm hàng trăm cú click chuột cho bạn mỗi ngày, tạm biệt bàn tay chuột.
- Tăng năng suất của bạn lên 50% khi xem và chỉnh sửa nhiều tài liệu.
- Mang các tab hiệu quả đến Office (bao gồm Excel), giống như Chrome, Edge và Firefox.
