Công thức Excel: Loại bỏ khoảng trắng ở đầu và cuối
Khi bạn nhập dữ liệu từ các thiết bị khác, có thể có thêm một số khoảng trống ở đầu và thử nghiệm trong chuỗi văn bản trong ô Excel. Bây giờ, bạn cần loại bỏ các khoảng trống đầu và cuối này như hình minh họa bên dưới. Ở đây, hướng dẫn này cung cấp một số công thức để hoàn thành ba hoạt động trong Excel:
Loại bỏ các khoảng trắng thừa bao gồm cả khoảng trắng đầu và cuối
Loại bỏ khoảng trắng thừa và các ký tự không in được
Loại bỏ các khoảng trắng thừa và các khoảng trắng và ký tự không in được
Loại bỏ các khoảng trắng thừa bao gồm cả khoảng trắng đầu và cuối
Công thức chung:
TRIM(text) |
Lập luận
Text: the text string or cell reference you want to remove leading and trailing spaces from. |
Công thức này hoạt động như thế nào
Ô B3 chứa chuỗi văn bản bạn muốn xóa khoảng trắng ở đầu và cuối, chọn ô mà bạn muốn đặt kết quả, sau đó sử dụng công thức bên dưới
=TRIM(B3) |
Ấn Bản đăng ký hạng mục thi phím, đầu và cuối và các khoảng trắng thừa khác bị loại bỏ. Nếu bạn cần, hãy kéo chốt điền trên các ô để áp dụng công thức này.
Giải thích
Sản phẩm TRIM hàm được sử dụng để loại bỏ tất cả các khoảng trắng thừa bao gồm khoảng trắng đầu và cuối khỏi chuỗi văn bản.
Loại bỏ khoảng trắng thừa và các ký tự không in được
Nếu có một số ký tự không in được bạn muốn xóa cùng với khoảng trắng ở đầu và cuối, bạn có thể sử dụng công thức kết hợp các hàm TRIM và CLEAN.
Công thức chung:
TRIM(CLEAN(text)) |
Lập luận
Text: the cell reference or text string you want to use. |
Công thức này hoạt động như thế nào
Trong ô B3: B5, có các văn bản bao gồm khoảng trắng đầu và cuối và một số ký tự không in được. Ở đây trong ô C3, sử dụng công thức dưới đây để loại bỏ các khoảng trắng thừa và các ký tự không in được (hiển thị).
=TRIM(CLEAN(B3)) |
Ấn Bản đăng ký hạng mục thi để nhận kết quả và kéo chốt điền trên các ô để điền công thức này.
Giải thích
Sản phẩm CLEAN hàm xóa các ký tự có giá trị mã giữa CHAR(0) và CHAR(31) trong 7-bit ASCII mã từ chuỗi văn bản. CHAR(16)-CHAR(27) là các ký tự không in được.
Sản phẩm TRIM hàm loại bỏ các khoảng trắng thừa.
Nếu bạn muốn loại bỏ cả các ký tự không in được và không nhìn thấy cũng như khoảng trắng thừa, hãy chuyển đến công thức tiếp theo.
Loại bỏ các khoảng trắng thừa và các khoảng trắng và ký tự không in được
Đôi khi, một số khoảng trắng xuất hiện trong chuỗi văn bản dưới dạng CHAR (160), hàm TRIM không thể xóa chúng. Trong trường hợp này, bạn cần kết hợp các hàm SUBSTITUTE, CLEAN và TRIM.
Công thức chung:
=TRIM(CLEAN(SUBSTITUTE(text,CHAR(160)," "))) |
Lập luận
Text: the text string you want to use. |
Công thức này hoạt động như thế nào
Ví dụ: Để xóa các ký tự và khoảng trắng không in được khỏi ô B3, hãy chọn một ô và sử dụng công thức dưới đây:
=TRIM(CLEAN(SUBSTITUTE(B3,CHAR(160)," "))) |
Ấn Bản đăng ký hạng mục thi rồi kéo chốt tự động điền qua các ô để sử dụng công thức này.
Giải thích
CHAR(160): không gian không in có giá trị 160 trong hệ thống ASCII 7-bit.
SUBSTITUTE chức năng: SUBSTITUTE chức năng thay thế văn bản cũ bằng văn bản mới. Đây là công thức SUBSTITUTE(B3,CHAR(160)," ") thay thế các khoảng trắng không in bằng các khoảng trắng thông thường.
Sản phẩm CLEAN hàm xóa các ký tự có giá trị mã giữa CHAR(0) và CHAR(31) dưới dạng mã ASCII 7-bit từ chuỗi văn bản. CHAR(16)-CHAR(27) là các ký tự không in được.
Sản phẩm TRIM hàm loại bỏ các khoảng trắng thừa.
Tệp mẫu
Công thức tương đối
- Kiểm tra xem một ô có chứa một văn bản cụ thể hay không
Để kiểm tra xem một ô có chứa một số văn bản trong phạm vi A nhưng không chứa văn bản trong phạm vi B hay không, bạn có thể sử dụng công thức mảng kết hợp hàm COUNT, SEARCH và AND trong Excel - Kiểm tra xem ô có chứa một trong một số giá trị nhưng loại trừ các giá trị khác không
Hướng dẫn này sẽ cung cấp một công thức để xử lý nhanh tác vụ kiểm tra xem một ô có chứa một trong các giá trị nhưng loại trừ các giá trị khác trong Excel hay không và giải thích các đối số của công thức. - Kiểm tra xem ô có chứa một trong những thứ không
Giả sử trong Excel, có một danh sách các giá trị trong cột E, bạn muốn kiểm tra xem các ô trong cột B có chứa tất cả các giá trị trong cột E hay không và trả về TRUE hoặc FALSE. - Kiểm tra xem ô có chứa số không
Đôi khi, bạn có thể muốn kiểm tra xem một ô có chứa các ký tự số hay không. Hướng dẫn này cung cấp một công thức sẽ trả về TRUE nếu ô chứa số, FALSE nếu ô không chứa số.
Các công cụ năng suất văn phòng tốt nhất
Kutools cho Excel - Giúp bạn nổi bật giữa đám đông
Kutools cho Excel tự hào có hơn 300 tính năng, Đảm bảo rằng những gì bạn cần chỉ là một cú nhấp chuột...
Tab Office - Bật tính năng Đọc và Chỉnh sửa theo Tab trong Microsoft Office (bao gồm Excel)
- Một giây để chuyển đổi giữa hàng chục tài liệu đang mở!
- Giảm hàng trăm cú click chuột cho bạn mỗi ngày, tạm biệt bàn tay chuột.
- Tăng năng suất của bạn lên 50% khi xem và chỉnh sửa nhiều tài liệu.
- Mang các tab hiệu quả đến Office (bao gồm Excel), giống như Chrome, Edge và Firefox.