Bỏ qua nội dung chính

Xóa từ đầu tiên hoặc từ cuối cùng khỏi một chuỗi

Tác giả: Siluvia Sửa đổi lần cuối: 2020-02-26

Hướng dẫn này giải thích cách chỉ xóa từ đầu tiên hoặc từ cuối cùng khỏi chuỗi văn bản trong một ô có công thức trong Excel.

Xóa từ đầu tiên khỏi chuỗi trong một ô
Xóa từ cuối cùng khỏi chuỗi trong một ô


Xóa từ đầu tiên khỏi chuỗi trong một ô

Trong phần này, bạn sẽ học cách sử dụng kết hợp các hàm RIGHT, LEN và FIND để xóa từ đầu tiên khỏi chuỗi trong một ô.

Công thức chung

=RIGHT(A1,LEN(A1)-FIND(" ",A1))

Lập luận

A1: Đại diện cho ô chứa chuỗi văn bản mà bạn sẽ xóa từ đầu tiên.

Làm thế nào để sử dụng công thức này?

1. Chọn một ô trống để xuất kết quả.

2. Nhập công thức dưới đây vào nó và nhấn đăng ký hạng mục thi Chìa khóa. Và sau đó kéo Fill Handle của nó xuống để áp dụng công thức cho các ô khác.

=RIGHT(B3,LEN(B3)-FIND(" ",B3))

Chú thích: Trong công thức này, B3 là ô chứa chuỗi văn bản mà bạn muốn loại bỏ từ đầu tiên. Vui lòng thay đổi nó khi bạn cần.

Công thức này hoạt động như thế nào?

=RIGHT(B3,LEN(B3)-FIND(" ",B3))

1. LEN(B3): Hàm LEN tính tổng độ dài của chuỗi văn bản "Mr ana varela (Home)" và trả về kết quả là 20;

2. FIND(" ",B3): Vì các từ được phân tách bằng dấu cách, ở đây hàm FIND định vị vị trí của khoảng trắng đầu tiên trong chuỗi văn bản "Mr ana varela (Home)" và trả về kết quả là 3;

3. RIGHT(B3,20-3): Hàm RIGHT trích xuất 17 ký tự (20-3 = 17) từ phía bên phải của chuỗi văn bản "Mr ana varela (Home)". Kết quả là "ana varela (Home)".


Xóa từ cuối cùng khỏi chuỗi trong một ô

Nếu bạn muốn xóa từ cuối cùng khỏi chuỗi văn bản trong một ô, bạn có thể làm như sau.

Công thức chung

=LEFT(TRIM(A1),FIND("~",SUBSTITUTE(A1," ","~",LEN(TRIM(A1))-LEN(SUBSTITUTE(TRIM(A1)," ",""))))-1)

Lập luận

A1: Đại diện cho ô chứa chuỗi văn bản mà bạn sẽ xóa từ cuối cùng.

Làm thế nào để sử dụng công thức này?

1. Chọn một ô trống để đặt kết quả. Trong trường hợp này, tôi chọn ô D3.

2. Nhập công thức dưới đây vào nó và nhấn đăng ký hạng mục thi Chìa khóa. Chọn ô kết quả và sau đó kéo Fill Handle của nó xuống để áp dụng công thức cho các ô khác.

=LEFT(TRIM(B3),FIND("~",SUBSTITUTE(B3," ","~",LEN(TRIM(B3))-LEN(SUBSTITUTE(TRIM(B3)," ",""))))-1)

Chú thích: Trong công thức, B3 là ô chứa chuỗi văn bản mà bạn muốn loại bỏ từ cuối cùng. Vui lòng thay đổi nó khi bạn cần.

Công thức này hoạt động như thế nào?

=LEFT(TRIM(B3),FIND("~",SUBSTITUTE(B3," ","~",LEN(TRIM(B3))-LEN(SUBSTITUTE(TRIM(B3)," ",""))))-1)

1. TRIM(B3): Hàm TRIM loại bỏ tất cả các khoảng trắng thừa khỏi chuỗi "Mr ana varela (Home)" và chỉ giữ khoảng trắng duy nhất giữa các từ. Ở đây kết quả là "Mr ana varela (Home)";

2. FIND("~",SUBSTITUTE(B3," ","~",LEN(TRIM(B3))-LEN(SUBSTITUTE(TRIM(B3)," ",""))))

  • LEN(TRIM(B3)): Vì hàm TRIM trả về kết quả là "Mr ana varela (Home)", hàm LEN trả về số ký tự trong chuỗi "Mr ana varela (Home)" và trả về kết quả là 20;
  • LEN(SUBSTITUTE(TRIM(B3)," ","")): Hàm SUBSTITUTE thay thế tất cả các khoảng trắng trong chuỗi văn bản "Mr ana varela (Home)" bằng không và trả về kết quả là "Mranavarela (Home)". Và sau đó hàm LEN sẽ tính tổng chiều dài của "Mranavarela (Home)" và nhận được kết quả là 17;
  • SUBSTITUTE(B3," ","~",20-17): Ở đây hàm SUBSTITUTE thay thế khoảng trắng thứ ba (20-17 = 3) trong chuỗi văn bản "Mr ana varela (Home)" bằng một ký tự "~". Ở đây kết quả là "Mr ana varela ~ (Home)".
  • FIND("~","Mr ana varela~(Home)"): Hàm FIND trả về vị trí của ký tự "~" trong chuỗi văn bản "Mr ana varela (Home)". Ở đây kết quả là 14.

3. LEFT("Mr ana varela (Home)",14-1): Hàm LEFT trích xuất 13 ký tự từ phía bên trái của chuỗi văn bản "Mr ana varela (Home)". Và kết quả cuối cùng là Mr ana varela.


Các chức năng liên quan

Hàm RIGHT trong Excel
Hàm RIGHT trong Excel trích xuất một số ký tự cụ thể từ phía bên phải của chuỗi văn bản.

Hàm LEN trong Excel
Hàm LEN trong Excel trả về số ký tự trong một chuỗi văn bản.

Hàm FIND trong Excel
Hàm FIND trong Excel tìm một chuỗi trong một chuỗi khác và trả về vị trí bắt đầu của chuỗi bên trong một chuỗi khác.

Hàm LEFT trong Excel
Hàm LEFT trong Excel trích xuất số ký tự nhất định từ phía bên trái của một chuỗi được cung cấp.

Hàm TRIM trong Excel
Hàm TRIM trong Excel loại bỏ tất cả các khoảng trắng thừa khỏi chuỗi văn bản và chỉ giữ các khoảng trắng đơn giữa các từ.

Hàm SUBSTITUTE trong Excel
Hàm SUBSTITUTE trong Excel thay thế văn bản hoặc ký tự trong chuỗi văn bản bằng một văn bản hoặc ký tự khác.


Công thức liên quan

Xóa phần mở rộng khỏi tên tệp
Hướng dẫn này cung cấp công thức theo các bước chi tiết để giúp bạn xóa phần mở rộng khỏi tên tệp trong Excel.

Xóa N ký tự đầu tiên khỏi ô
Hướng dẫn này giới thiệu hai công thức để giúp bạn dễ dàng xóa n ký tự đầu tiên khỏi một ô trong Excel.

Xóa ngắt dòng khỏi ô trong Excel
Hướng dẫn này cung cấp ba công thức để giúp bạn xóa ngắt dòng (xảy ra bằng cách nhấn phím Alt + Enter trong một ô) khỏi các ô cụ thể trong Excel.

Xóa văn bản khỏi ô bằng cách khớp nội dung
Bài viết này hướng dẫn bạn cách sử dụng hàm SUBSTITUTE để loại bỏ một phần của chuỗi văn bản khỏi các ô được chỉ định bằng cách khớp nội dung.

Xóa văn bản khỏi ô dựa trên vị trí cụ thể
Hướng dẫn này giải thích cách sử dụng công thức để xóa văn bản khỏi ô dựa trên vị trí cụ thể trong Excel.


Các công cụ năng suất văn phòng tốt nhất

Kutools cho Excel - Giúp bạn nổi bật giữa đám đông

🤖 Trợ lý AI của Kutools: Cách mạng hóa việc phân tích dữ liệu dựa trên: Thực thi thông minh   |  Tạo mã  |  Tạo công thức tùy chỉnh  |  Phân tích dữ liệu và tạo biểu đồ  |  Gọi các hàm Kutools...
Các tính năng phổ biến: Tìm, đánh dấu hoặc xác định các bản sao  |  Xóa hàng trống  |  Kết hợp các cột hoặc ô mà không làm mất dữ liệu  |  Vòng không có công thức hữu ích. Cảm ơn !
Super VLookup: Nhiều tiêu chí  |  Nhiều giá trị  |  Trên nhiều trang tính  |  Tra cứu mờhữu ích. Cảm ơn !
Khuyến cáo. Danh sách thả xuống: Danh sách thả xuống dễ dàng  |  Danh sách thả xuống phụ thuộc  |  Danh sách thả xuống nhiều lựa chọnhữu ích. Cảm ơn !
Trình quản lý cột: Thêm một số cột cụ thể  |  Di chuyển cột  |  Chuyển đổi trạng thái hiển thị của các cột ẩn  So sánh các cột với Chọn các ô giống nhau và khác nhau hữu ích. Cảm ơn !
Các tính năng nổi bật: Tiêu điểm lưới  |  Chế độ xem thiết kế  |  Thanh công thức lớn  |  Trình quản lý sổ làm việc & trang tính | Thư viện tài nguyên (Văn bản tự động)  |  Bảng chọn ngày  |  Kết hợp các bảng tính  |  Mã hóa/Giải mã ô  |  Gửi email theo danh sách  |  Siêu lọc  |  Bộ lọc đặc biệt (lọc in đậm/nghiêng/gạch ngang...) ...
15 bộ công cụ hàng đầu12 bản văn CÔNG CỤ (thêm văn bản, Xóa ký tự ...)  |  50 + Biểu đồ Các loại (Biểu đồ Gantt ...)  |  40+ Thực tế Công thức (Tính tuổi dựa trên ngày sinh ...)  |  19 chèn CÔNG CỤ (Chèn mã QR, Chèn ảnh từ đường dẫn ...)  |  12 Chuyển đổi CÔNG CỤ (Số thành từ, Chuyển đổi tiền tệ ...)  |  7 Hợp nhất & Tách CÔNG CỤ (Các hàng kết hợp nâng cao, Tách ô Excel ...)  |  ... và nhiều hơn nữa

Kutools cho Excel tự hào có hơn 300 tính năng, Đảm bảo rằng những gì bạn cần chỉ là một cú nhấp chuột...

Mô tả


Tab Office - Bật tính năng Đọc và Chỉnh sửa theo Tab trong Microsoft Office (bao gồm Excel)

  • Một giây để chuyển đổi giữa hàng chục tài liệu đang mở!
  • Giảm hàng trăm cú click chuột cho bạn mỗi ngày, tạm biệt bàn tay chuột.
  • Tăng năng suất của bạn lên 50% khi xem và chỉnh sửa nhiều tài liệu.
  • Mang các tab hiệu quả đến Office (bao gồm Excel), giống như Chrome, Edge và Firefox.
Comments (0)
No ratings yet. Be the first to rate!
There are no comments posted here yet
Please leave your comments in English
Posting as Guest
×
Rate this post:
0   Characters
Suggested Locations